Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tăng gia


(thường tăng gia sản xuất) augmenter la production par des appoints de culture d'élevage;
planter (élever) en appoint.
Tăng gia được hai trăm gốc sắn
planter en appoint deux cents pieds de manioc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.